Mitsubishi Fuso FA 140L thuộc phân khúc tải trung cao cấp, được trang bị động cơ Fuso tiêu chuẩn khí thải Euro 4, thiết kế hiện đại với nhiều tính năng và ưu điểm nổi trội. Sở hữu nhiều công nghệ nổi bật từ Fuso và Daimler, Mitsubishi Fuso FA140L có thiết kế hiện đại, mạnh mẽ. Sử dụng động cơ Fuso với hệ thống điều khiển điện tử Common Rail kết hợp trang bị hộp số 6 cấp Mitsubishi Fuso trên Mitsubishi Fuso FA 140L giúp xe vận hành mạnh mẽ, ổn định và tiết kiệm nhiên liệu. Xe Mitsubishi Fuso FA 140L có tải trọng 8.200 kg.
NGOẠI THẤT
Tổng quan
Công nghệ thiết kế cabin độc quyền FUSO của Mitsubishi đảm bảo an toàn cho người ngồi bên trong.
cabin
Công nghệ thiết kế cabin độc quyền FUSO của Mitsubishi đảm bảo an toàn cho người ngồi bên trong.
đèn trước
Đèn trước Halogen tích hợp đèn báo rẽ, cường độ chiếu sáng cao..
mặt ga-lăng
Logo Mitsubishi Fuso mạ Crom nổi bật. Cản trước trang bị đèn sương mù.
gương chiếu hậu
Gương chiếu hậu kích thước lớn, góc quan sát rộng, hạn chế tối đa các điểm mù.
góc lật cabin
Góc lật cabin lớn (600) thuận tiện cho việc bảo dưỡng.
cửa lên xuống
Góc mở cửa lớn tạo không gian lên xuống Cabin dễ dàng.
nội thất
khoang cabin
Không gian bố trí khoa học.
đồng hồ taplo
Màn hình LCD, hiển thị đa thông tin..
tiện ích
Máy lạnh cabin tiêu chuẩn, Radio FM, giắc cắm USB.
cần số
Cần số tích hợp trên Taplo.
khay để cốc
mồi thuốc lá
khay gạt tàn thuốc
khau chứa đồ cửa hông
cụm điều chỉnh góc chiếu đèn lái
kính cửa điều chỉnh điện
khung gầm
CÔNG NGHỆ SUPER FRAME – VỮNG CHẮC, BỀN BỈ
Công nghệ Chassis SUPER FRAME – Công nghệ độc quyền của Mitsubishi – Nhật Bản với khung chassis được gia cố và liên kết nhằm tối ưu hóa độ cứng xoắn và khả năng chịu tải. Sản phẩm được sơn nhúng tĩnh điện toàn phần gia tăng khả năng chóng gỉ sét, bền bỉ theo thời gian.
công nghệ phanh
Hệ thống phanh :
Khí nén 2 dòng, cơ cấu phanh loại tang trống, phanh tay locked |
cầu trước – sau
Cầu trước: Dầm chữ “І”.
Cầu sau: khả năng chịu tải lớn. tỷ số truyền cầu lớn, cứng vững, vận hành mạnh mẽ.
.
hệ thống treo trước
hệ thống treo SAU
Cơ cấu phanh hơi trên tất cả các trục với cơ cấu ép cho lực phanh lớn, phân bố đều lên mặt bề mặt tiếp xúc.
phanh khí xả
Phanh khí xả hỗ trợ phanh chính khi xuống đèo, dốc, giảm hao mòn má phanh.
động cơ
động cơ mạnh mẽ, vận hành tối ưu
Tải trọng: 2.200kg.
Động cơ Mitsubishi 4P10 đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 5: Hiệu suất cao, tiết kiệm nhiên liệu, tối ưu khả năng vận hành. Momen xoắn cực đại đạt được ở dãy vòng tua thấp và duy trì trong dãy vòng quay rộng, giúp xe tăng tốc hiệu quả hơn, ít thao tác sang số, đặc biệt là khi vận hành trong các đô thị.
hộp số hợp kim nhôm sang số nhẹ nhàng
Tải trọng: 1.995kg.
Hộp số Mitsubishi Fuso M036-S6, 6 Số sàn, 6 số tiến + 1 số lùi, Vỏ hộp số chế tạo từ hợp kim nhôm có trọng lượng nhẹ, tản nhiệt tốt. Hộp số có vị trí lắp bộ trích công suất PTO, phù hợp để thiết kế xe ben và các loại xe chuyên dụng khác.
ly hợp
Ly hợp EXEDY Nhật Bản, Ly hợp 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực.
thông số kỹ thuật
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
mm |
8.035 x 2.340 x 3.320 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) |
mm |
6.100 x 2.220 x 2.095 (Thùng mui bạt) |
Vết bánh xe trước/sau |
mm |
1.790/1.690 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
4.250 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
230 |
Khối lượng bản thân |
kg |
4.455 |
Khối lượng chuyên chở |
kg |
6.450 |
Khối lượng toàn bộ |
kg |
11.200 |
Số người trong cabin |
Người |
03 |
Tên động cơ |
|
Mitsubishi 4D37 100 |
Kiểu loại |
|
Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (ECU) |
Dung tích xilanh |
CC |
3.907 |
Đường kính x hành trình |
mm |
104 x 115 |
Công suất cực đại/ số vòng quay |
Ps/rpm |
136 / 2.500 |
Momen cực đại/ số vòng quay |
Nm/rpm |
420/1.500 – (2500) |
Ly hợp |
|
01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực |
Hộp số |
|
Mitsubishi Fuso M036-S6, 6 Số sàn, 6 số tiến + 1 số lùi |
Tỷ số truyền |
|
I: 5,4; II: 3,657; III: 2,368; IV: 1,465; V: 1,000; VI: 0,711; R: 5,4 |
Tỷ số truyền lực chính |
|
5,13 |
Trục vít – êcu bi, trợ lực thủy lực
Phanh đĩa, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không
Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
Trước |
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau |
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Trước/sau |
|
8.25R16 / Dual 8.25R16 |
Khả năng leo dốc |
% |
23 |
Bán kính quay vòng |
m |
8.35 |
Tốc độ cực đại |
km/h |
80 |
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
200 |
download
Tên tài liệu | File | Download |
---|---|---|
Download Catalogue |