THACO OLLIN 490
Thaco Ollin 490, tải trọng 2,15 tấn, được trang bị động cơ Foton 4J28TC tiêu chuẩn khí thải Euro 4, công nghệ Isuzu vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường. Kích thước cabin lớn, các tiện nghi được trang bị hiện đại, hệ thống khung gầm có kết cầu vững chắc, gia tăng độ ổn định cho xe khi vận hành
Thaco Ollin 490 linh hoạt đáp ứng nhu cầu chuyên chở của khách hàng với đa dạng thùng tải: Thùng tải lửng, Thùng mui bạt, Thùng tải kín
NGOẠI THẤT
Tổng quan
Công nghệ thiết kế cabin độc quyền của FOTON đảm bảo an toàn cho người ngồi bên trong.


đèn trước
Đèn trước Halogen tích hợp đèn báo rẽ, cường độ chiếu sáng cao..

mặt ga-lăng
Logo FOTON mạ Crom nổi bật. Cản trước trang bị đèn sương mù.

gương chiếu hậu
Gương chiếu hậu kích thước lớn, góc quan sát rộng, hạn chế tối đa các điểm mù.

góc lật cabin
Góc lật cabin lớn (600) thuận tiện cho việc bảo dưỡng.

cửa lên xuống
Góc mở cửa lớn tạo không gian lên xuống Cabin dễ dàng.

cabin
Công nghệ thiết kế cabin độc quyền FUSO RISE của Mitsubishi đảm bảo an toàn cho người ngồi bên trong.
nội thất
khoang cabin
Không gian bố trí khoa học.

đồng hồ taplo
Màn hình LCD, hiển thị đa thông tin..

tiện ích
Máy lạnh cabin tiêu chuẩn, Radio FM, giắc cắm USB.

cần số
Cần số tích hợp trên Taplo.

khay để cốc

mồi thuốc lá

khay gạt tàn thuốc

khau chứa đồ cửa hông

cụm điều chỉnh góc chiếu đèn lái

kính cửa điều chỉnh điện

khung gầm
VỮNG CHẮC, BỀN BỈ
Chassis chế tạo bằng thép hợp kim, sản xuất theo công nghệ Đức, kết cấu vững chắc, khả năng chịu tải cao. Tiết diện chassis [Cao x Rộng x Dày]: U170 x 55 x 5 [mm]

công nghệ phanh
Hệ thống phanh : Dẫn động thủy lực 02 dòng độc lập có trợ lực chân không.

cầu trước – sau
Cầu trước: Dầm chữ “І”.
Cầu sau: khả năng chịu tải lớn. tỷ số truyền cầu lớn, cứng vững, vận hành mạnh mẽ.
.

hệ thống treo trước

hệ thống treo trước

Cơ cấu phanh đĩa trên tất cả các trục với 2 cơ cấu ép cho lực phanh lớn, phân bố đều lên mặt bề mặt tiếp xúc.

phanh khí xả
Phanh khí xả hỗ trợ phanh chính khi xuống đèo, dốc, giảm hao mòn má phanh.

động cơ
động cơ mạnh mẽ, vận hành tối ưu
Động cơ Euro 4, công nghệ ISUZU sử dụng hệ thống commail rail giúp tiếp kiệm nhiên liệu, nâng cao hiệu suất của động cơ.

hộp số hợp kim nhôm sang số nhẹ nhàng
Sản xuất theo công nghệ đức, 5 số tiến, 1 số lùi

BỘ XỬ LÝ KHÍ THẢI
Bộ xử lý khí thải 3 thành phần trên xe ollin Euro 4.

thông số kỹ thuật
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
mm |
6.180 x 2,020 x 2.910 (Cabin – Chassis) |
|
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) |
mm |
4.350 x 1.870 x 1,830 (Thùng mui bạt) |
|
Vết bánh xe trước/sau |
mm |
|
|
Chiều dài cơ sở |
mm |
3.360 |
|
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
195 |
Khối lượng bản thân |
kg |
2.650 |
Khối lượng chuyên chở |
kg |
2.150 |
Khối lượng toàn bộ |
kg |
4.990 |
Số người trong cabin |
Người |
03 |
Tên động cơ |
|
FOTON 4J28TC (Công nghệ ISUZU) |
|
Kiểu loại |
|
|
|
Dung tích xilanh |
CC |
2.771 |
|
Đường kính x hành trình |
mm |
93 x 102 |
|
Công suất cực đại/ số vòng quay |
Ps/rpm |
110/3200 |
|
Momen cực đại/ số vòng quay |
Nm/rpm |
280/1800 |
Ly hợp |
|
01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không |
Hộp số |
|
Cơ khí, 5 số tiến,1 số lùi |
Tỷ số truyền |
|
ih1=4,714; ih2=2,513; ih3=1,679; ih4=1,000; ih5=0,787; iR=4,497 |
Tỷ số truyền lực chính |
|
6.142 |
Trục vít – êcu bi, trợ lực thủy lực
Tang trống, thủy lực trợ lực chân không
Trước |
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau |
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Trước/sau |
|
7.00R16 / Dual 7.00R16 |
Khả năng leo dốc |
% |
33 |
Bán kính quay vòng |
m |
7.2 |
Tốc độ cực đại |
km/h |
90 |
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
80 |
download
Tên tài liệu | File | Download |
---|---|---|
Download Catalogue | ![]() |